Bàn phím:
Từ điển:
 
nommé

tính từ

  • (có) tên là
    • Un homme nommé Xuân: một người tên là Xuân
  • gọi tên, nêu tên
    • Bien nommé: gọi đúng tên
    • Les personnes nommées plus haut: những người nêu tên ở trên
  • được bổ nhiệm
    • Fonctionnaire nouvellement nommé: viên chức mới bổ nhiệm
    • à point nommé: xem point

danh từ giống đực

  • (luật học, pháp lý) người có tên là
    • Le nommé X: người có tên là X