noirceur
danh từ giống cái
- màu đen; sự tối đen
- Noirceur de l'ébène: màu đen của mun
- Noirceur de la nuit: đêm tối đen
- vết đen
- Avoir des noirceurs au visage: có vết đen ở mặt
- tính nham hiểm, tính ung ác; điều nham hiểu, điều hung ác
- Noirceur de l'âme: tâm hồn nham hiểm
- Il est incapable d'une telle noirceur: nó không thể làm điều nham hiểm như thế
phản nghĩa
=Blancheur, clarté, bonté.