Bàn phím:
Từ điển:
 

chi phiếu

  • dt. (H. chi: tiêu; phiếu: giấy chứng nhận) Giấy mà người hoặc cơ quan có ngân khoản đặt ở ngân hàng, dùng để trả thay tiền: Ngày nay người ta dùng từ "séc" để thay chi phiếu.