Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trưởng thành
trưởng tộc
trưởng tôn
trưởng tử
trưởng ty
trướng
trướng bình
trướng hùm
Trướng hùm
Trướng huỳnh
trướng loan
trướng mai
trượng
trượng phu
trượng phu
TrườngỀ Lộc
trượt
trượt băng
trượt tuyết
trượt vỏ chuối
trừu tượng
trừu tượng hoá
tu
tu bổ
tu chí
tu chính
Tu Dí
Tu Din
tu dưỡng
tu hành
trưởng thành
đgt. 1. Đã lớn khôn, tự lập được: Con cái đã trưởng thành cả mong cho chúng nó trưởng thành. 2. Lớn mạnh, vững vàng về mọi mặt: Quân đội ta đã trưởng thành trong chiến đấu.