Bàn phím:
Từ điển:
 

trung

  • 1 t. 1 (kết hợp hạn chế). Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp. Thường thường bậc trung. Hạng trung. 2 (viết hoa). (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam). Miền Trung. Bắc, Trung, Nam liền một dải.
  • 2 t. Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo. Bề tôi trung. Chữ trung, chữ hiếu.