Bàn phím:
Từ điển:
 
dot /dɔt/

danh từ

  • của hồi môn

danh từ

  • chấm nhỏ, điểm
  • (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu
  • (âm nhạc) chấm
  • đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu
    • a dot of a child: thằng bé tí hon

Idioms

  1. off one's dot
    • (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên
  2. on the dot
    • đúng giờ

ngoại động từ

  • chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...)
    • dotted line: dòng chấm chấm
    • dotted quaver: (âm nhạc) móc chấm
  • rải rác, lấm chấm
    • to dot all over: rải rác lấm chấm khắp cả
    • sea dotred with ships: mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu
  • (từ lóng) đánh, nện
    • to dot someone one in the eye: đánh cho ai một cái vào mắt

Idioms

  1. to dot the i's and cross the t's
    • đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch
  2. dot and carry one (two...)
    • viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)
dot
  • điểm || vẽ điểm