Bàn phím:
Từ điển:
 

trơn

  • t. 1 Có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi. Đường trơn. Sàn đánh xi rất trơn. 2 (kng.). Lưu loát, trôi chảy, không vấp váp. Đọc không trơn. Nói trơn như cháo chảy. 3 (kết hợp hạn chế). Có bề mặt được giữ nguyên ở trạng thái đơn giản, không có trang trí. Vải trơn. 4 (kng.). Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì. Lính trơn. Nhân viên trơn. 5 (ph.; kng.). Nhẵn, hết nhẵn. Củi cháy trơn cả. Hết trơn. Sạch trơn*.