Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trơ trụi
trờ trờ
trở
trở chứng
trở dạ
trở đậu quân cơ
trở đi
trở gió
trở giọng
trở gót
trở lại
trở lên
trở lui
trở lực
trở mặt
trở mình
trở mùi
trở nên
trở ngại
trở nghề
trở quẻ
trở thành
trở trời
trở về
trở xuống
trớ
trớ trêu
trớ trinh
trợ bút
trợ cấp
trơ trụi
t. (kng.). Trơ ra, hoàn toàn không còn gì. Cành cây trơ trụi, không còn một chiếc lá. Chỉ còn trơ trụi một thân một mình.