Bàn phím:
Từ điển:
 
dope /doup/

danh từ

  • chất đặc quánh
  • sơn lắc (sơn tàu bay)
  • thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý
  • thuốc kích thích (cho ngựa đua...)
  • (hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ)
  • (từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ

ngoại động từ

  • cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích
    • to dope oneself with cocaine: hít cocain
  • sơn (máy bay) bằng sơn lắc
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được

nội động từ

  • dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích