Bàn phím:
Từ điển:
 

trống

  • d. Thùng rỗng hai đầu căng da, đánh kêu thành tiếng : Trống báo động. Đánh trống bỏ dùi. Khởi xướng lên một việc mà không làm cho xong, do thiếu tinh thần trách nhiệm.
  • t. Cg. Sống. Thuộc giống đực của loài cầm : Gà trống.
  • t. Rỗng ở bên trong, không có gì : Vườn không nhà trống.