Bàn phím:
Từ điển:
 

tròng

  • d. Nhãn cầu nằm trong hốc mắt.
  • 1. d. Gậy ở đầu có thòng lọng dùng để bắt lợn. Một cổ hai tròng. Chịu hai gánh nặng hoặc chịu hai tầng áp bức. 2. đg. Quàng vào cổ một cái tròng để bắt: Tròng con lợn.