Bàn phím:
Từ điển:
 
mors

danh từ giống đực

  • hàm thiết (ngựa)
  • mỏ (kìm êtô)
  • gờ (gáy sách)
  • (nghĩa bóng) cái kiềm chế
    • La raison est le mors des passions: lý trí (là cái) kiềm chế dục vọng
    • prendre le mors aux dents: lồng lên (ngựa)+ nổi nóng, hăng tiết lên