Bàn phím:
Từ điển:
 
morne

tính từ

  • ủ ê, buồn tẻ
    • Regard morne: cái nhìn ủ ê
    • La conversation reste morne: cuộc nói chuyện vẫn buồn tẻ

phản nghĩa

=Ardent, gai

danh từ giống đực

  • núi lẻ (vùng đảo Ăng-ti)

danh từ giống cái

  • vòng bít mũi giáo (trong cuộc đấu giáo)