|
mordant
tính từ
- (săn bắn) (Bête mordante) vật cắn lại (để tự vệ khi bị săn)
- ăn mòn
- Acide mordant: axit ăn mòn
- xé tai (tiếng); cắt da cắt thịt (rét)
- chua chát, cay độc
- Ironie mordante: sự mỉa mai cay độc
phản nghĩa
=Calmant, doux
danh từ giống đực
- tính chua chát, tính cay độc
- tính xung kích
- Troupe qui a du mordant: đội quân có tính xung kích
- (âm nhạc) vỗ
- (ngành dệt) thuốc cắn màu
- sơn để thếp (vàng bạc)
- (kỹ thuật) chất ăn mòn (để khắc kim loại)
|