|
monté
tính từ
- được trang bị
- Être bien monté en vêtements: được trang bị đầy đủ áo quần
- đi ngựa, cưỡi ngựa
- Troupes montées: toán quân đi ngựa
- (âm nhạc) so dây
- Monté sur le ton d'ut: so dây theo cung độ
- nạm
- Monté sur platine: nạm vào bạch kim
- avoir la tête montée: bốc lên, hăng lên
- coup monté: xem coup
- être bien monté: cưỡi ngựa tốt
- être monté: nổi nóng
- monté en couleurs: đậm màu
|