Bàn phím:
Từ điển:
 

triệt

  • đg. Từ dùng trong cuộc đánh kiệu chỉ việc ăn cả bốn quân bài cùng một thứ: Triệt ngũ vạn.
  • đg. Diệt cho hết: Triệt bọn phản động.