Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
triệt
triệt binh
triệt để
triệt hạ
triệt hồi
triệt thoái
triệt tiêu
triều
triều
triều ban
triều ca
Triều Châu
Triều Châu
triều chính
triều cống
triều đại
triều đình
triều đường
triều kiến
triều lưu
triều miếu
triều nghi
triều phục
triều thần
triều yết
triệu
Triệu ái
Triệu ân
Triệu An
Triệu âớu
triệt
đg. Từ dùng trong cuộc đánh kiệu chỉ việc ăn cả bốn quân bài cùng một thứ: Triệt ngũ vạn.
đg. Diệt cho hết: Triệt bọn phản động.