Bàn phím:
Từ điển:
 

chấy

  • dt. Loài bọ kí sinh, hút máu, sống trên đầu người ta: Đầu chấy mấy rận (tng), Bắt chấy cho mẹ.
  • 2 dt. Thóc hấp hơi, không được nắng: Thóc chấy, gạo chẳng ngon.
  • 3 đgt. Rang cho khô rồi giã nhỏ: Chấy tôm.