Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trào
trào lộng
trào lưu
trào phúng
trảo nha
tráo
tráo chác
tráo mắt
tráo trở
tráo trợn
tráo trưng
tráp
trập
trập trùng
trát
trật
trật gia tam cấp
trật trà trật trưỡng
trật trệu
trật trưỡng
trật tự
trau
Trâu
trâu
trâu chó
trau chuốt
trau dồi
trau giồi
trâu mộng
trâu nái
trào
1 (ph.; cũ). x. triều2.
2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ (b.).