Bàn phím:
Từ điển:
 

tráng

  • d. Người con trai khỏe mạnh, không có chức vị trong xã hội cũ.
  • đg. 1. Dúng hoặc giội nước lần cuối cùng cho sạch : Tráng bát. 2. Đổ thành một lớp mỏng : Tráng bánh cuốn ; Tráng trứng. 3. Phủ một lớp mỏng khắp bề mặt : Tráng gương ; Tráng men.