Bàn phím:
Từ điển:
 

trang nghiêm

  • t. Có những hình thức biểu thị thái độ hết sức coi trọng, tôn kính. Lễ truy điệu trang nghiêm. Không khí trang nghiêm. Lời thề trang nghiêm.