Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trầm hương
Trầm Lộng
trầm luân
trầm luân
trầm mặc
trầm mình
trầm ngâm
trầm nghị
Trầm ngư lạc nhạn
trầm tĩnh
trầm tre
trầm trệ
trầm trồ
trầm trọng
trầm tư mặc tưởng
trầm uất
trảm
trẩm
trảm quyết
trẫm
trẫm mình
trẫm triệu
trám
trám đen
trám đường
trám miệng
trám trắng
trạm
trạm biến thế
Trạm Lộ
trầm hương
dt. 1. Cây to, lá dài, gỗ màu vàng nhạt, có thớ đen, dùng làm hương và làm thuốc. 2. Gỗ trầm hương dùng để làm hương, làm thuốc: đốt trầm hương cho thơm cửa thơm nhà.