Bàn phím:
Từ điển:
 

tóp

  • I. t, ph. 1. Quắt đi và mất chất nước ở trong: Củ cải phơi tóp lại. 2. Nói gầy đi nhiều lắm: ốm gầy tóp đi. II. d. "Tóp mỡ" nói tắt: Ăn tóp.