Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chật
chật vật
châu
Châu
châu
Châu 9 khúc
châu báu
Châu Bình
Châu Bính
Châu Can
châu chấu
Châu Dầu
Châu Diệc
Châu Diệc
Châu Dương
Châu Điền
Châu Đình
Châu Đốc
Châu Đức
Châu Giang
Châu Hạnh
Châu Hoà
Châu Hoá
Châu Hội
Châu Hồng
Châu Hưng
Châu Khánh
Châu Khê
Châu Kim
Châu Lăng
chật
t. 1 Có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. Áo may chật. Người đông, nhà chật. 2 Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi nhất định nào đó. Quần áo nhét chật vali. Người xem đứng chật hai bên đường. Ở chật quá.