Bàn phím:
Từ điển:
 

tóc tơ

  • I d. (cũ; vch.). Sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát), dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng. Kể hết tóc tơ.
  • II d. (cũ; vch.). Việc kết tóc xe tơ; tình duyên vợ chồng. Trao lời .
  • III d. Tóc của trẻ nhỏ, rất mềm và sợi mảnh như tơ.