Bàn phím:
Từ điển:
 

chạnh lòng

  • tt. 1. Động lòng vì cảm xúc: Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa, gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh (cd) 2. Tưởng như người ta nói xấu mình: Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.