Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tĩnh dưỡng
tĩnh đàn
tĩnh điện
tĩnh điện học
tĩnh điện kế
Tĩnh Gia
Tĩnh Hải
tĩnh học
Tĩnh Húc
tĩnh khí tầng
tĩnh mạch
tĩnh mịch
tĩnh tại
tĩnh tâm
tĩnh thổ
tĩnh tọa
tĩnh trí
Tĩnh Túc
tĩnh túc
tĩnh vật
tính
tính biểu
tính cách
tính chất
tính danh
tính giao
tính hạnh
tính khí
tính mạng
tính năng
tĩnh dưỡng
đgt. ở tại chỗ, thường là nơi yên tĩnh để nghỉ ngơi và dưỡng sức: tĩnh dưỡng tuổi già xin nghỉ việc vừa tĩnh dưỡng vừa làm vườn cho khuây khoả.