Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
Tinh Biểu
tinh binh
tinh bột
tinh cầu
tinh chất
tinh chế
tinh chiên
tinh dầu
tinh dịch
Tinh đèn
tinh đồ
tinh đời
tinh giản
tinh hoa
tinh hoàn
tinh khí
tinh khiết
tinh khôn
tinh kỳ
tinh kỳ
tinh luyện
tinh lực
tinh ma
tinh mơ
tinh nghịch
tinh nhanh
Tinh Nhuệ
tinh nhuệ
tinh quái
tinh ranh
Tinh Biểu
"Tinh" là lá cờ có rìa thêu, Biểu" là bêu tỏ
Ngày xưa, mỗi khi vua ban lời khen thưởng cho người tiết tháo, trung trinh thì thêu tờ khen ấy vào lá cờ hoặc ở bức biểu mà ban cho nên gọi là Tinh biểu