|
manque
danh từ giống đực
- sự thiếu
- Manque de main d'oeuvre: sự thiếu nhân công
- chỗ thiếu, điểm thiếu; nhược điểm
- Ressentir ses manques: cảm thấy nhược điểm của mình
- (ngành dệt) mũi sót
- manque à gagner: sự bỏ lỡ dịp lời lãi
- manque de; par manque de: vì thiếu
- Il n'a pas réussi, manque de persévérance: nó không thành công vì thiếu kiên trì
tính từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) tồi; không đầy đủ
- à la manque: (thông tục) không ra gì
- Artiste à la manque: nghệ sĩ không ra gì
|