Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tiểu thặng
tiểu thhủ nông
tiểu thiền
tiểu thơ
tiểu thủ công
tiểu thuyết
tiểu thử
tiểu thừa
tiểu thương
tiểu tiện
tiểu tiết
tiểu tinh
tiểu tinh
tiểu tổ
tiểu truyện
tiểu tư sản
tiểu tự
tiểu xảo
tiễu
tiễu phỉ
tiễu trừ
tiếu lâm
tiếu mạ
tim
tim đen
tim la
tim tím
tìm
tìm hiểu
Tìm hương
tiểu thặng
d. Cg. Tiểu thừa. 1. Giáo phái đem những điều đơn giản nhất của Phật giáo giảng cho những người ít học thức. 2. Môn phái của Phật giáo chỉ học và theo đúng kinh điển, áp dụng đúng giới luật, không phát triển sâu rộng.