Bàn phím:
Từ điển:
 
manie

danh từ giống cái

  • ám ảnh
  • thói kỳ quặc, thói gàn
  • tật sính
    • La manie des citations: tật sính dẫn điển
  • (y học) cơn hưng cảm
  • (từ cũ, nghĩa cũ) sự điên