Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
Tiêu phòng
tiêu phòng
tiêu sái
tiêu sái
tiêu sầu
tiêu sắc
tiêu sọ
tiêu sơ
Tiêu Sơn
Tiêu Sử
Tiêu Sương
tiêu tan
tiêu tán
tiêu tao
tiêu thổ
tiêu thụ
tiêu trừ
tiêu tức
Tiêu Tương
tiêu vong
tiêu xài
tiêu xưng
tiều
tiều phu
Tiều phu núi Na
tiều tụy
tiểu
tiểu ban
tiểu bang
Tiểu Cần
Tiêu phòng
Chỉ nơi cho cung nữ ở
Hán thư: Tiêu phòng là tên một điện trong cung Vị Ương, nơi Hoàng hậu ở, vách có trát hồ tiêu tán nhỏ cho thơm và ấm
Cung oán ngâm khúc:
Oán chi những khách tiêu phòng
Mà xui phận bạc nằm trong má đào