Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tiêu điều
tiêu độc
tiêu hao
tiêu hao
tiêu hóa
tiêu hủy
tiêu khiển
tiêu ma
tiêu ngữ
tiêu pha
Tiêu phòng
tiêu phòng
tiêu sái
tiêu sái
tiêu sầu
tiêu sắc
tiêu sọ
tiêu sơ
Tiêu Sơn
Tiêu Sử
Tiêu Sương
tiêu tan
tiêu tán
tiêu tao
tiêu thổ
tiêu thụ
tiêu trừ
tiêu tức
Tiêu Tương
tiêu vong
tiêu điều
tt. 1. Xơ xác, hoang vắng và buồn tẻ: Thôn xóm tiêu điều sau trận lụt Quê hương bị giặc phá tiêu điều, xơ xác. 2. ở trạng thái suy tàn; trái với phồn vinh: nền kinh tế tiêu điều sau giai đoạn khủng hoảng.