Bàn phím:
Từ điển:
 

tiếng rằng

  • 1. l. Tuy rằng: Tiếng rằng đã đỗ đạt, nhưng còn phải học nhiều. 2. ph. Cũng gọi là: Một lời cũng đã tiếng rằng tương tri (K).