Bàn phím:
Từ điển:
 
die /dai/

danh từ, số nhiều dice

  • con súc sắc

Idioms

  1. the die in cast
    • số phận (mệnh) đã định rồi
  2. [to be] upon the die
    • lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn
  3. as straight (true) as a die
    • thằng ruột ngựa

danh từ, số nhiều dies

  • (kiến trúc) chân cột
  • khuôn rập (tiền, huy chương...)
  • (kỹ thuật) khuôn kéo sợi
  • (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...)

động từ

  • chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh
    • to die of illeness: chết vì ốm
    • to die in battle (action): chết trận
    • to die by the sword: chết vì gươm đao
    • to die by one's own hand: tự mình làm mình chết
    • to die from wound: chết vì vết thương
    • to die at the stake: chết thiêu
    • to die for a cause: hy sinh cho một sự nghiệp
    • to die in poverty: chết trong cảnh nghèo nàn
    • to die a glorious death: chết một cách vinh quang
    • to die through neglect: chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới)
    • to die rich: chết giàu
    • to die the death of a hero: cái chết của một người anh hùng
  • mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi
    • the secret will die with him: điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
    • great deeds can't die: những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
    • to be dying for (to): thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát
    • to be dying for something: muốn cái gì chết đi được
    • to be dying to something: muốn làm cái gì chết đi được
  • se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim)
    • my heart died within me: lòng tôi se lại đau đớn
    • t to die down:

Idioms

  1. to die away
    • chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi
  2. to die off
    • chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
    • chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...)
  3. to die out
    • chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)
    • chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần
    • trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...)
  4. to die game
    • (xem) game
  5. to die hard
    • (xem) hard
  6. to die in harness
    • (xem) harness
  7. to die in one's shoes (boots)
    • chết bất đắc kỳ tử; chết treo
  8. to die in the last ditch
    • (xem) ditch
  9. to die of laughing
    • cười lả đi
  10. I die daily
    • (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được
  11. never say die
    • (xem) never
die
  • (Tech) phiến tinh thể rời, chíp rời = individual chip
die
  • quân súc sắc
  • balanced d. quân súc sắc cân đối