Bàn phím:
Từ điển:
 

tiên tiến

  • t. 1 Ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung. Nền sản xuất tiên tiến. Tư tưởng tiên tiến. Đấu tranh giữa cái tiên tiến và cái lạc hậu. 2 (dùng trong một số danh hiệu). (Người, đơn vị) đạt thành tích cao, có tác dụng lôi cuốn, thúc đẩy. Lao động tiên tiến*.