Bàn phím:
Từ điển:
 

tiêm

  • đgt. Dùng vật có đầu nhọn để đưa chất gì vào người hay vào vật gì: tiêm thuốc.
  • 2 dt. Tăm, bọt nước sủi: nước sôi tiêm.
  • (sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm Đông.