Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tỉa
tía
tía tô
Tích
tích
Tích Cốc
tích cực
tích điện
Tích Giang
tích lũy
Tích Lương
tích phân
tích số
Tích Sơn
tích sự
tích tắc
Tích Thiện
tích trữ
tích tụ
tịch
tịch biên
tịch cốc
tịch diệt
tịch dương
tịch ký
tịch liêu
tịch mịch
tịch thu
tịch tiêu
tiếc
tỉa
1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩm mĩ thuật.
2 đgt. Trỉa: tỉa bắp tỉa đậu.