Bàn phím:
Từ điển:
 
litron

danh từ giống đực

  • (thông tục) lít rượu nho
  • (khoa (đo lường), từ cũ nghĩa cũ) thưng (bằng một phần mười sáu của đầu, khoảng 0, 813 lít)