Bàn phím:
Từ điển:
 

căn bản

  • I d. (id.; kết hợp hạn chế). Cái làm nền gốc, cái cốt yếu quy định bản chất của sự vật. Về căn bản. Trên căn bản.
  • II t. Cốt yếu, có tác dụng quy định bản chất của sự vật. Sự khác nhau . Vấn đề căn bản.
  • III p. (dùng phụ trước đg., t.). Về . Ý kiến căn bản giống nhau.