Bàn phím:
Từ điển:
 

thuốn

  • 1. d. Đồ bằng sắt nhọn, dùng để xiên vào một bao hàng, lấy một ít ra xem hay làm mẫu. 2. đg. Lấy một ít ra bằng cái thuốn: Thuốn bao ngô.