Bàn phím:
Từ điển:
 

cạy

  • 1 đgt. Làm cho long ra, bật ra bằng cách bẩy vào khe hở: cạy nắp hòm cạy cửa.
  • 2 đgt. Lái thuyền sang bên trái: cạy thuyền nhanh kẻo húc vào mỏm đá.