Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thuê
thuê mướn
thuể thoả
thuế
thuế biểu
thuế đinh
thuế khoá
thuế má
thuế quan
thuế thân
thui
thui thủi
thủi thủi
thúi
thụi
thum
thum thủm
thùm thụp
thủm
thun
thun lủn
thung
thung
thung dung
thung đường
thung huyên
thung huyên
Thung Khe
thung lũng
Thung Nai
thuê
đg. 1. Cg. Thuê mướn. Mượn người ta làm gì theo một giá thoả thuận : Thuê thợ làm nhà. 2. Dùng cái gì của người khác mà phải trả theo một giá thoả thuận : Thuê nhà. II. ph. Nói làm để lấy tiền : Gánh gạo thuê; Lính đánh thuê.