Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cày mây câu nguyệt
cáy
cấy
cậy
cạy
cậy thế
cắc kè
cặc
căm
căm căm
căm hờn
Căm Muộn
căm thù
cằm
cắm trại
cặm
cặm cụi
căn
căn bản
Căn Co
căn cơ
căn cứ
căn cước
căn dặn
căn nguyên
căn tính
căn vặn
cằn cỗi
cằn nhằn
cắn
cày mây câu nguyệt
cày trong mây, câu dưới trăng là nói cảnh thanh cao ẩn dật. áo cầu: áo cừu, áo may bằng da thú. Nghiêm Lăng ngồi lâu năm áo cừu đã rách nát