Bàn phím:
Từ điển:
 

thục

  • d. "Thục địa" nói tắt: Thang thuốc có nhiều thục.
  • (đph) t.Nh. Thuần, ngh, 1. Con trâu đã thục, dễ bảo.
  • đg. Chuộc về: Đem tiền đi thục ruộng.