Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cay nghiệt
cây quỳnh, cành giao
cây số
Cây Thị
Cây Trường II
cây tỳ
cây viết
cây xăng
cày
Cày
cày bừa
cày cấy
cày mây câu nguyệt
cáy
cấy
cậy
cạy
cậy thế
cắc kè
cặc
căm
căm căm
căm hờn
Căm Muộn
căm thù
cằm
cắm trại
cặm
cặm cụi
căn
cay nghiệt
tt. Độc ác, khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử: Bà chủ cay nghiệt ăn ở cay nghiệt Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều (Truyện Kiều).