Bàn phím:
Từ điển:
 

thủ thư

  • 1 dt., cũ, id. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra.
  • 2 dt. Người coi giữ, quản lí sách báo ở thư viện: viết phiếu yêu cầu thủ thư cho mượn sách.