Bàn phím:
Từ điển:
 

thủ công

  • I đg. (thường dùng phụ cho d.). Lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ. Thợ thủ công*. Làm việc theo lối thủ công.
  • II d. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kĩ năng lao động. Giờ .