Bàn phím:
Từ điển:
 

thù lao

  • I đg. Trả công để bù đắp vào lao động đã bỏ ra. Có chế độ thù lao thích đáng.
  • II d. Khoản tiền trả . Thanh toán thù lao. Hưởng thù lao.