Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thu lượm
thu mua
thu nạp
thu ngân
Thu Ngọc
thu nhận
thu nhập
thu nhặt
thu phân
Thu Phong
thu phong
thu phục
thu quân
Thu Tà
thu tập
thu thanh
thu thập
Thu Thuỷ
thu thuỷ
thu thuỷ
thu tiếng
thu va thu vén
thu vén
thu xếp
thù
thù ân
thù đáp
thù địch
thù hằn
thù hình
thu lượm
đgt. 1. Thu nhặt, gom góp lại: thu lượm sắt vụn. 2. Thu nhặt, tìm kiếm những cái có sẵn trong thiên nhiên để ăn uống (lối sống của nhiều nguyên thuỷ): sống bằng săn bắn, thu lượm.