Bàn phím:
Từ điển:
 

thót

  • . t. 1. Hẹp và thắt lại ở một phần: Cái hũ thót đáy. 2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi: Thót bụng.
  • ph. Trong một chớp mắt, vụt qua: Chạy thót đi đâu mất.